Từ điển Thiều Chửu
瑞 - thụy
① Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ. ||② Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑞 - thuỵ
① (văn) (Tên gọi chung các thứ) ngọc khuê ngọc bích; ② Điềm: 祥瑞 Điềm tốt lành; ③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑞 - thuỵ
Lấy ngọc đưa cho người khác làm tin — Tốt lành — Điềm lành.


瑞典 - thuỵ điển || 瑞士 - thuỵ sĩ ||